🔍
Search:
HÀNH KHÁCH
🌟
HÀNH KHÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기차, 비행기, 배 등으로 여행하는 사람.
1
HÀNH KHÁCH:
Người đi du lịch bằng những phương tiện như xe lửa, máy bay hay tàu.
-
Danh từ
-
1
비행기나 배, 차 등에 타고 있는 사람.
1
HÀNH KHÁCH:
Người đi máy bay, tàu, xe...
-
☆☆
Danh từ
-
1
비행기나 배, 차 등에 탄 손님.
1
HÀNH KHÁCH:
Khách đi máy bay, tàu, xe...
-
☆☆
Danh từ
-
1
자동차, 열차, 비행기, 배 등에 타는 손님.
1
HÀNH KHÁCH:
Khách đi xe buýt, tắc xi, tàu lửa, tàu điện ngầm, máy bay, tàu thuyền v.v...
-
Danh từ
-
1
배 안에서 승객들이 쓰는 방.
1
BUỒNG KHÁCH, PHÒNG HÀNH KHÁCH:
Phòng mà hành khách ở trên tàu thuyền sử dụng.
-
Danh từ
-
1
어떤 시설이나 교통수단 등을 이용하는 손님.
1
KHÁCH SỬ DỤNG, KHÁCH HÀNG, HÀNH KHÁCH:
Khách sử dụng cơ sở hay phương tiện giao thông… nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
(높임말로) 다른 곳에서 찾아온 사람.
1
VỊ KHÁCH:
(cách nói kính trọng) Người tìm đến từ nơi khác.
-
2
(높임말로) 여관이나 음식점 등의 가게에 찾아온 사람.
2
VỊ KHÁCH:
(cách nói kính trọng) Người tìm đến quán trọ hay hàng quán như tiệm ăn...
-
3
결혼식이나 장례식 등에 참석하러 온 사람.
3
KHÁCH:
Người đến tham dự lễ cưới hay lễ tang...
-
4
공연이나 전시회 등을 구경하러 온 사람.
4
KHÁCH:
Người đến xem buổi biểu diễn hay triển lãm...
-
5
버스나 택시 등과 같은 교통수단을 이용하는 사람.
5
KHÁCH, HÀNH KHÁCH:
Người sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay taxi...
-
☆
Danh từ
-
1
찾아온 손님을 거처하게 하거나 대접할 수 있도록 한 방.
1
PHÒNG KHÁCH:
Phòng dùng để có thể tiếp khách hoặc để cho khách đến thăm ở.
-
2
기차나 배에 손님이 타는 칸이나 방.
2
BUỒNG KHÁCH, GIAN HÀNH KHÁCH:
Phòng hoặc gian (khoang) dùng cho khách đi tàu hay thuyền.
-
3
여관이나 호텔 등에서 손님이 묵는 방.
3
PHÒNG KHÁCH Ở:
Phòng dành cho khách thuê để nghỉ lại trong khách sạn hoặc nhà nghỉ.
🌟
HÀNH KHÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
호텔 등의 숙박 시설에서 방을 빌릴 때 이름, 나이, 빌리는 기간 등을 밝혀 적음.
1.
(SỰ) NHẬN PHÒNG:
Việc làm rõ và ghi lại tên, tuổi, thời gian thuê khi thuê phòng ở cơ sở trú ngụ như khách sạn...
-
2.
공항에서 승객이 비행기에 타기 위해 순서에 따라 확인을 받음.
2.
VIỆC LÀM THỦ TỤC (LÊN MÁY BAY):
Việc hành khách được xác nhận theo thứ tự để lên máy bay ở sân bay.
-
Danh từ
-
1.
배 안에서 승객들이 쓰는 방.
1.
BUỒNG KHÁCH, PHÒNG HÀNH KHÁCH:
Phòng mà hành khách ở trên tàu thuyền sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
여객기나 여객선에서 승객의 안전하고 편안한 여행을 위해 일하는 여자 승무원.
1.
NỮ TIẾP VIÊN, TIẾP VIÊN NỮ:
Nhân viên nữ phục vụ cho chuyến đi an toàn và thoải mái của hành khách trên tàu, máy bay.
-
Danh từ
-
1.
공공 교통수단을 이용하는 손님들이 기다리면서 쉴 수 있는 장소.
1.
NHÀ CHỜ, TRẠM CHỜ:
Nơi để hành khách có thể chờ đợi hay nghỉ ngơi khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
-
Danh từ
-
1.
비행기, 기차, 배 등의 안에서 승객 관리에 관한 일을 맡아서 하는 여자 직원.
1.
NỮ TIẾP VIÊN:
Nhân viên nữ đảm nhận làm việc liên quan đến quản lý hành khách trên tàu, xe lửa, máy bay…
-
Danh từ
-
1.
사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 택시 등이 멈추는 장소.
1.
TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...):
Nơi xe buýt hay taxi... dừng để hành khách lên và xuống xe.
-
Danh từ
-
1.
기차나 버스, 전차 등에서 차비를 받거나 운행, 승객에 관한 일을 맡아서 하는 사람.
1.
NHÂN VIÊN SOÁT VÉ:
Người đảm nhiệm và làm công việc liên quan đến vận hành, hành khách, hoặc nhận tiền vé xe ở trên xe lửa, xe buýt, xe điện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
비행기, 기차, 배 등에서 운행이나 승객에 관한 일을 맡아서 하는 사람.
1.
TIẾP VIÊN:
Người đảm nhận công việc về hành khách hay điều hành trên những phương tiện như máy bay, tàu lửa, thuyền.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 기차 등이 멈추는 장소.
1.
TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...):
Địa điểm mà xe buýt hay tàu hỏa… dừng để hành khách có thể lên xuống.
-
Danh từ
-
3.
느리게 감.
3.
SỰ ĐI CHẬM:
Việc đi chậm.
-
1.
정해진 구간을 빠르지 않은 속도로 다니면서 승객이 원하는 곳마다 서는 버스.
1.
XE BUÝT CHẬM:
Xe buýt chạy quãng đường qui định với tốc độ không nhanh, dừng ở những nơi hành khách mong muốn.
-
2.
빠르지 않은 속도로 다니며 각 역마다 서는 열차.
2.
TÀU CHẬM:
Tàu chạy với tốc độ không nhanh và đỗ ở từng ga.
-
Danh từ
-
1.
비행기 안에서 승객에게 제공되는 간단한 식사와 음료수.
1.
THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG TRÊN MÁY BAY:
Thức ăn và đồ uống đơn giản được phát cho hành khách ở trong máy bay.
-
Danh từ
-
1.
기차에서 승객이 타거나 짐을 실을 수 있도록 만든 칸.
1.
TOA TÀU (TÀU HỎA), TOA XE LỬA:
Toa xe lửa dùng để chở hành khách hoặc chở hành lý.
-
Danh từ
-
1.
여객기나 여객선에서 승객의 안전하고 편안한 여행을 위해 일하는 남자 승무원.
1.
NAM TIẾP VIÊN, TIẾP VIÊN NAM:
Nhân viên phục vụ nam làm công việc phục vụ cho chuyến đi an toàn và thoải mái của hành khách trên tàu, máy bay.
-
Danh từ
-
1.
비행기, 기차, 배 등에서 운행이나 승객에 관한 일을 맡아서 함.
1.
VIỆC PHỤC VỤ TRONG CHUYẾN BAY (TÀU, XE):
Việc đảm nhận công việc liên quan đến hành khách hay điều hành trên những phương tiện như máy bay, tàu lửa, thuyền.